Ống nhựa xoắn HDPE 85/65 giá tốt, dùng cho cáp gì ?

Mã sản phẩm: HDPE D85/65

    • Đơn giá liên sở: 42.500đ/1m chưa VAT
    • Chiết khấu thương mại tối đa: Liên hệ tư vấn 0968.000.696

Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 85/65

    • Đường kính ngoài: 85 ± 2.5 mm
    • Đường kính trong: 65 ± 2.5 mm
    • Bước ren: 21 ± 1.0 mm
    • Bán kính uốn tối thiểu: 250 mm
    • Chiều dài cuộn ống thông dụng: 100 m

Ống nhựa xoắn HDPE 85/65 sử dụng cho cáp gì ?

    • Cáp hạ thế: 1×300, 1×400, 1×500, 2×70, 2×95, 3×50, 3×70, 4×50, 4×70, 3×95+1×50, 3×120+1×70
    • Cáp trung thế 18/30/36kV: 1×50, 1×70
    • Cáp trung thế 12/20/24kV: 1×70, 1×95, 1×120, 1×150, 1×185
    • Cáp trung thế 8.7/15/17.5kV: 1×95, 1×120, 1×150, 1×185, 1×240
    • Cáp trung thế 6/10/12kV: 1×150, 1×185, 1×240, 1×300

Kết quả thí nghiệm điển hình (Quatest)

Tên chỉ tiêu Đơn vị tính Phương pháp thử Kết quả thí nghiệm
7.1 Đường kính ngoài trung bình mm BS EN ISO 3126:2005 85.4
7.2 Đường kính trong trung bình mm BS EN ISO 3126:2005 65
7.3 Bề dày trung bình của thành ống mm BS EN ISO 3126:2005 2.0
7.4 Bước ren mm BS EN ISO 3126:2005 22.1
7.5 Thử nén (lực nén 242N)
Biến dạng đường kính ngoài
% KSC 8455:2005 1.7
7.6 Thử rơi va đập   KSC 8455:2005 Không bị nứt vỡ
7.7 Độ bền hoá chất
– 10% NaCL
– 30% H2SO4
– 40% HNO3
– 40% NaOH
– 95% Ethyl alcohol
g/m2 KSC 8455:2005 0.06
0.02

0.45
-0.1
0.49

7.8 Khả năng chịu điện áp (10kV trong
1 phút)
  KSC 8455:2005 Chịu được
7.9 Nhiệt độ hoá mềm Vicat (tải 10N, tốc
độ 50oC/h)
 oC ASTM D 1525-17 125.2
7.10 Thử cháy   KSC 8455:2005
IEC 61386-1:2008
Tắt trong vòng
3 giây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *