Mã sản phẩm: HDPE D195/150
-
- Đơn giá liên sở: 165.800đ/m (Đơn giá chưa VAT)
- Chiết khấu thương mại tối đa: Liên hệ tư vấn 0968.000.696
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 195/150
-
- Đường kính ngoài: 195 ± 5.0 mm
- Đường kính trong: 150 ± 5.0 mm
- Bước ren: 45 ± 1.5 mm
- Bán kính uốn tối thiểu: 500 mm
- Chiều dài cuộn ống thông dụng: 50 m
Ống nhựa xoắn HDPE 195/150 sử dụng cho cáp gì ?
-
- Cáp hạ thế: 3×500, 4×400, 4×500
- Cáp trung thế 18/30/36kV: 3×70, 3×95, 3×120, 3×150
- Cáp trung thế 12/20/24kV: 3×185, 3×240, 3×300
- Cáp trung thế 8.7/15/17.5kV: 3×240, 3×300, 3×400
- Cáp trung thế 6/10/12kV: 3×400, 3×500
- Cáp cao thế 65kV: 1×1200, 1×1600
- Cáp cao thế 115kV: 1×400, 1×500, 1×630, 1×800, 1×1000, 1×1200
- Cáp cao thế 150kV: 1×1000, 1×1200, 1×1600
- Cáp cao thế 220kV: 1×400, 1×500, 1×630, 1×800, 1×1000
Kết quả thí nghiệm điển hình (Quatest)
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thí nghiệm |
7.1 Đường kính ngoài trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 194 |
7.2 Đường kính trong trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 149.9 |
7.3 Bề dày trung bình của thành ống | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 3.05 |
7.4 Bước ren | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 45.2 |
7.5 Thử nén (lực nén 242N) Biến dạng đường kính ngoài |
% | KSC 8455:2005 | 3 |
7.6 Thử rơi va đập | KSC 8455:2005 | Không bị nứt vỡ | |
7.7 Độ bền hoá chất – 10% NaCL – 30% H2SO4 – 40% HNO3 – 40% NaOH – 95% Ethyl alcohol |
g/m2 | KSC 8455:2005 | 0.07 -0.03 0.39 |
7.8 Khả năng chịu điện áp (10kV trong 1 phút) |
KSC 8455:2005 | Chịu được | |
7.9 Nhiệt độ hoá mềm Vicat (tải 10N, tốc độ 50oC/h) |
oC | ASTM D 1525-17 | 120.1 |
7.10 Thử cháy | KSC 8455:2005 IEC 61386-1:2008 |
Tắt trong vòng 5 giây |