Ống Nhựa Phẳng HDPE
Ống nhựa phẳng HDPE được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 hoặc DIN 8075:2011 hoặc TCVN 7305-2:2007 là sản phẩm chính trong các công trình cấp thoát nước. Ngoài ra do đặc tính chịu lực tốt nó còn được sử dụng trong các công trình hạ ngầm, bảo vệ cáp điện cao thế 220kV, 110kV theo tiêu chuẩn ống luồn cáp TCVN 7997:2009.
Danh mục: Ống HDPE cấp nước, Ống HDPE thoát nước
Thẻ: Ống nhựa HDPE, Ống nhựa phẳng HDPE
Ống nhựa phẳng HDPE, Tiêu chuẩn sản xuất
Mô tả sản phẩm
Ống nhựa phẳng HDPE được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 4427:2007 hoặc DIN 8075:2011 hoặc TCVN 7305-2:2007 là sản phẩm chính trong các công trình cấp thoát nước. Ngoài ra do đặc tính chịu lực tốt nó còn được sử dụng trong các công trình hạ ngầm, bảo vệ cáp điện cao thế 220kV, 110kV theo tiêu chuẩn ống luồn cáp TCVN 7997:2009.
Tiêu chuẩn sản xuất
-
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- ISO 4427-2:2007 (TCVN 7305-2:2008): Hệ thống ống nhựa – ống Polyetylen (PE) và phụ tùng dùng để cấp nước / Phần 2: Ống
- DIN 8075:2011: Ống nhựa Polyethylene (PE) PE80, PE100 tiêu chuẩn chất lượng và thử nghiệm.
Quy cách sản phẩm
-
- DN: Đường kính danh nghĩa (mm)
- e: Độ dày thành ống danh nghĩa (mm)
- L: chiều dài ống (m)
- PN: Áp suất danh nghĩa (bar)
Bảng quy cách sản phẩm ống nhựa phẳng HDPE
DN | L | e | ||||||
SDR 26 | SDR 21 | SDR 17 | SDR 13.6 | SDR 11 | SDR 9 | SDR 7.4 | ||
PE80 | – | PN6 | PN8 | PN10 | PN12.5 | PN16 | PN20 | |
PE100 | PN6 | PN8 | PN10 | PN12.5 | PN16 | PN20 | PN25 | |
16 | 300 | – | – | – | – | – | 2.0 | – |
20 | 300 | – | – | – | – | 2.0 | 2.3 | – |
25 | 300 | – | – | – | 2.0 | 2.3 | 3.0 | – |
32 | 200 | – | – | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.6 | – |
40 | 100 | – | 2.0 | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.5 | – |
50 | 100 | – | 2.4 | 3.0 | 3.7 | 4.6 | 5.6 | 6.9 |
63 | 50 | – | 3.0 | 3.8 | 4.7 | 5.8 | 7.1 | 8.6 |
75 | 50 | – | 3.6 | 4.5 | 5.6 | – | – | – |
75 | 25 | – | – | – | – | 6.8 | 8.4 | 10.3 |
90 | 25 | – | 4.3 | 5.4 | 6.7 | 8.2 | 10.1 | 12.3 |
110 | 6 | 4.2 | 5.3 | 6.6 | 8.1 | 10.0 | 12.3 | 15.1 |
125 | 6 | 4.8 | 6.0 | 7.4 | 9.2 | 11.4 | 14.0 | 17.1 |
140 | 6 | 5.4 | 6.7 | 8.3 | 10.3 | 12.7 | 15.7 | 19.2 |
160 | 6 | 6.2 | 7.7 | 9.5 | 11.8 | 14.6 | 17.9 | 21.9 |
180 | 6 | 6.9 | 8.6 | 10.7 | 13.3 | 16.4 | 20.1 | 24.6 |
200 | 6 | 7.7 | 9.6 | 11.9 | 14.7 | 18.2 | 22.4 | 27.4 |
225 | 6 | 8.6 | 10.8 | 13.4 | 16.6 | 20.5 | 25.2 | – |
250 | 6 | 9.6 | 11.9 | 14.8 | 18.4 | 22.7 | 27.9 | – |
280 | 6 | 10.7 | 13.4 | 16.6 | 20.6 | 25.4 | 31.3 | – |
315 | 6 | 12.1 | 15.0 | 18.7 | 23.2 | 28.6 | 35.2 | – |
355 | 6 | 13.6 | 16.9 | 21.1 | 26.1 | 32.2 | 39.7 | – |
400 | 6 | 15.3 | 19.1 | 23.7 | 29.4 | 36.3 | 44.7 | – |
450 | 6 | 17.2 | 21.5 | 26.7 | 33.1 | 40.9 | 50.3 | – |
500 | 6 | 19.1 | 23.9 | 29.7 | 36.8 | 45.4 | 55.8 | – |
560 | 6 | 21.4 | 26.7 | 33.2 | 41.2 | 50.8 | – | – |
630 | 6 | 24.1 | 30.0 | 37.4 | 46.3 | 57.2 | – | – |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ống Nhựa Phẳng HDPE” Hủy
Sản phẩm tương tự
Tổng kho ống gân xoắn HDPE 2 lớp thoát nước lớn nhất Miền Bắc. Sản phẩm sử dụng thay thế…
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp hay có tên gọi khác ống nhựa HDPE Double Wall, ống nhựa gân…
-35%
Tổng kho ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp 2 vách thoát nước lớn nhất Miền Bắc. Sản phẩm sử…
110.160₫ Giá gốc là: 110.160₫.71.400₫Giá hiện tại là: 71.400₫.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.