Ống nhựa HDPE đa lõi COD
Ống nhựa tổ hợp HDPE hay còn có tên gọi khác là ống nhựa xoắn HDPE đa lõi (ống COD), là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp viễn thông.
Quý khách hàng, nhà thầu, Quý chủ Đầu tư cần tham khảo chiết khấu tốt nhất của ống Ba An vui lòng liên hệ Hotline/Zalo Mr Thắng – Giám đốc ĐVKD Ba An – 0968000696
Ống nhựa tổ hợp HDPE (Ống đa lõi COD) – Công ty Cổ phần Ba An
Mô tả sản phẩm
Ống nhựa tổ hợp HDPE hay còn có tên gọi khác là ống nhựa xoắn HDPE đa lõi COD được sản xuất bởi Công ty Cổ Phần Ba An, ký hiệu BCP hoặc TCP, là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp viễn thông, được sản xuất hoàn toàn bằng nguyên liệu HDPE nhập khẩu theo các tiêu chuẩn trong và ngoài nước.
Sản phẩm được cấu tạo từ hai phần chính:
- Vỏ là ống nhựa xoắn HDPE: Kích thước của ống vỏ từ 65mm đến 160mm
- Ống lõi là ống nhựa phẳng HDPE: Kích thước của ống lõi từ 12mm đến 48mm, số lõi từ 2 đến 12 lõi với màu sắc đa dạng sản xuất theo đơn đặt hàng.
Ống nhựa tổ hợp HDPE (Ống nhựa xoắn HDPE đa lõi) có cấu tạo ống vỏ gân xoắn nên có mô men kháng uốn cao hơn so với ống phẳng thông thường, tăng khả năng chịu lực khi chịu tác áp lực của đất và hoạt tải bên trên đồng thời tăng tính cơ động trong quá trình thi công giúp trải ống trên các địa hình không thực sự bằng phẳng. Mặt trong của ống được tráng silicon giảm tối đa độ ma sát khi kéo các loại cáp điện, cáp viễn thông, khai thác triệt để độ mềm dẻo của ống khi thi công luồn cáp vượt chướng ngại vật, đoạn vòng cung.
Tiêu chuẩn sản xuất
-
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- TCVN 7997:2009 Tiêu chuẩn quốc gia về cáp điện lực đi ngầm trong đất – Phương pháp lắp đặt.
- TCVN 8699:2011 Tiêu chuẩn quốc gia về Mạng viễn thông – ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm – Yêu cầu kỹ thuật
- Tham khảo thêm: tiêu chuẩn Nhật Bản JIS C 3653:1994, tiêu chuẩn Ủy ban công nghiệp Hàn Quốc KSC 8455:2005.
Bảng quy cách sản phẩm ống nhựa HDPE đa lõi
STT | Loại ống/ Pipe size | Ống ngoài/ Outer pipe (mm) | Ống lõi/ Inner pipe (mm) | Số lõi/ Number of cores | |
No. | Đường kính ngoài/ Outer diameter (mm) | Đường kính trong/ Inner diameter (mm) | Độ dày ống lõi/ Thickness of Inner pipe (mm) | ||
1 | BCP 90 (3*28) | 90 ± 4 | 28 ± 2 | 2,5 ± 1 | 3 |
2 | BCP 100 (3*32) | 100 ± 4 | 32 ± 2 | 2,5 ± 1 | 3 |
3 | BCP 110 (5*28) | 110 ± 4 | 28 ± 2 | 2,5 ± 1 | 5 |
4 | BCP 110 (4*30) | 110 ± 4 | 30 ± 2 | 2,5 ± 1 | 4 |
5 | BCP 110 (3*36) | 110 ± 4 | 36 ± 2 | 3,0 ± 1 | 3 |
6 | BCP 120 (7*28) | 120 ± 4 | 28 ± 2 | 2,5 ± 1 | 7 |
7 | BCP 120 (4*36) | 120 ± 4 | 36 ± 2 | 3,0 ± 1 | 4 |
8 | BCP 160 (5*40) | 160 ± 4 | 40 ± 2 | 3,0 ± 1 | 5 |
Ưu điểm của ống nhựa xoắn HDPE tổ hợp đa lõi COD
-
- Ống tổ hợp được sản xuất bằng nguyên liệu HDPE đồng nhất cả lớp trong và lớp ngoài nên cáp được bảo vệ “hai lần” khi thi công, lắp đặt ở khu vực đất yếu hoặc khu vực đất có nước ngầm. Ống không bị biến dạng trong những điều kiện không đồng nhất như: giãn nở, co lại – những dấu hiệu giảm chất lượng hoạt động của ống.
- Ống tổ hợp có cấu tạo gân xoắn nên có mô men kháng uốn lớn tăng khả năng chịu lực, không biến dạng khi chịu áp lực của đất cũng như hoạt tải lớn đè lên.
- Mặt trong của ống lõi được tráng một lớp silicon, giảm tối đa độ ma sát khi thi công luồn dây cáp, khai thác triệt để độ mềm dẻo của ống khi thi công ở đoạn đường vòng cung.
- Ống tổ hợp HDPE và phụ kiện được cung cấp phù hợp với đặc điểm kỹ thuật có khả năng chịu đựng những điều kiện bảo quản điển hình của Việt Nam và điều kiện môi trường dự kiến trong quá trình lưu kho, vận chuyển cho khoảng thời gian 30 năm mà không làm tổn hại đến hoạt động cũng như việc bảo trì đặc tính của sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.