Mã sản phẩm: HDPE D50/40
-
- Đơn giá liên sở: 21.400đ/1m chưa VAT
- Chiết khấu thương mại tối đa: Liên hệ tư vấn 0968.000.696
Thông số kỹ thuật ống nhựa xoắn HDPE 50/40
-
- Đường kính ngoài: 50 ± 2.0 mm
- Đường kính trong: 40 ± 2.0 mm
- Bước ren: 13 ± 0.8 mm
- Bán kính uốn tối thiểu: 180 mm
- Chiều dài cuộn ống thông dụng: 200 m
Ống nhựa xoắn HDPE 50/40 sử dụng cho cáp gì ?
-
- Cáp hạ thế: 1×70, 1×95, 1×120, 1×150, 2×10, 2×16, 2×25, 3×6, 3×10, 3×16, 4×6, 4×10, 4×16, 3×16+1×10, 3×25+1×16, 3×35+1×16
- Cáp trung thế 6/10/12kV: 1×16, 1×25
Kết quả thí nghiệm điển hình (Quatest)
Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Phương pháp thử | Kết quả thí nghiệm |
7.1 Đường kính ngoài trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 51.3 |
7.2 Đường kính trong trung bình | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 40.6 |
7.3 Bề dày trung bình của thành ống | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 1.85 |
7.4 Bước ren | mm | BS EN ISO 3126:2005 | 12.8 |
7.5 Thử nén (lực nén 242N) Biến dạng đường kính ngoài |
% | KSC 8455:2005 | 2.9 |
7.6 Thử rơi va đập | KSC 8455:2005 | Không bị nứt vỡ | |
7.7 Độ bền hoá chất – 10% NaCL – 30% H2SO4 – 40% HNO3 – 40% NaOH – 95% Ethyl alcohol |
g/m2 | KSC 8455:2005 | 0.05 0.030.35 -0.22 0.46 |
7.8 Khả năng chịu điện áp (10kV trong 1 phút) |
KSC 8455:2005 | Chịu được | |
7.9 Nhiệt độ hoá mềm Vicat (tải 10N, tốc độ 50oC/h) |
oC | ASTM D 1525-17 | 120.1 |
7.10 Thử cháy | KSC 8455:2005 IEC 61386-1:2008 |
Tắt trong vòng 2 giây |