Ống gân xoắn HDPE 2 lớp 2 vách
110.160₫ Giá gốc là: 110.160₫.71.400₫Giá hiện tại là: 71.400₫.
Tổng kho ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp 2 vách thoát nước lớn nhất Miền Bắc. Sản phẩm sử dụng thay thế cho ống cống bê tông truyền thống phục vụ thoát nước theo TCVN 9070:2012 (TCVN 11821-1.2017).
Liên hệ Hotline/Zalo nhận báo giá gốc Nhà máy chiết khấu sâu, giao hàng miễn phí toàn quốc: 0968000696 hoặc 0906079339
ỐNG NHỰA GÂN XOẮN HDPE 2 LỚP
Mô tả sản phẩm
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp hay có tên gọi khác ống nhựa HDPE Double Wall, ống nhựa gân sóng HDPE 2 lớp là sản phẩm chuyên dụng trong lĩnh vực thoát nước thải thay thế cho ống cống bê tông truyền thống, ngoài ra nó cũng được sử dụng để luồn cáp điện, bảo vệ cáp điện chôn ngầm được sản xuất bằng nguyên liệu hạt nhựa HDPE, có lớp ngoài dạng hình học lượn sóng làm tăng khả năng chịu lực, lớp bên trong phẳng tăng khả năng thoát nước, kéo cáp dễ dàng, thời gian thi công nhanh tiết kiệm chi phí thi công. Kích cỡ: từ DN110mm đến DN800mm, màu sắc: 2 lớp ( ngoài màu đen, trong màu xanh dương )
Tiêu chuẩn sản xuất
-
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- TCVN 9070:2012 Ống nhựa gân xoắn HDPE
- TCVN 11821-3:2017 / ISO 21138-2:2007 Ống dẫn nước thải bằng nhựa HDPE gân xoắn
Quy cách sản phẩm, catalogue nhà sản xuất
Bảng quy cách sản phẩm ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp – thoát nước
STT | DANH NGHĨA |
ĐƯỜNG KÍNH TRONG | ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI | BỀ DÀY THÀNH ỐNG | ĐỘ CỨNG VÒNG |
(mm) | (mm) | (mm) | (KN/m²) | ||
SN4 | |||||
1 | ø 150 | 150 ± 3% | 174 ± 3% | 12 ± 3% | 4 |
2 | ø 200 | 200 ± 3% | 228 ± 3% | 14 ± 3% | 4 |
3 | ø 250 | 250 ± 3% | 286 ± 3% | 18 ± 3% | 4 |
4 | ø 300 | 300 ± 3% | 344 ± 3% | 22 ± 3% | 4 |
5 | ø 400 | 400 ± 3% | 456 ± 3% | 28 ± 3% | 4 |
6 | ø 500 | 500 ± 3% | 580 ± 3% | 40 ± 3% | 4 |
7 | ø 600 | 588 ± 3% | 675 ± 3% | 43 ± 3% | 4 |
SN8 | |||||
1 | ø 150 | 150 ± 3% | 174 ± 3% | 12 ± 3% | 8 |
2 | ø 200 | 200 ± 3% | 228 ± 3% | 14 ± 3% | 8 |
3 | ø 250 | 250 ± 3% | 286 ± 3% | 18 ± 3% | 8 |
4 | ø 300 | 300 ± 3% | 344 ± 3% | 22 ± 3% | 8 |
5 | ø 400 | 400 ± 3% | 456 ± 3% | 28 ± 3% | 8 |
6 | ø 500 | 500 ± 3% | 580 ± 3% | 40 ± 3% | 8 |
7 | ø 600 | 588 ± 3% | 675 ± 3% | 43 ± 3% | 8 |
Phụ kiện ống gân 2 lớp
Bảng giá Ống gân xoắn HDPE 2 lớp – thoát nước
STT | DANH NGHĨA | ĐƯỜNG KÍNH TRONG |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI |
ĐỘ CỨNG VÒNG |
ĐƠN GIÁ CHƯA VAT |
ĐƠN GIÁ CÓ VAT 8% |
CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI |
(mm) | (mm) | (KN/m²) | (VND/m) | (VND/m) | |||
SN4 | |||||||
1 | ø 150 | 150 ± 3% | 174 ± 3% | 4.0 | 102.000 | 110.160 | Liên hệ: Mobile/Zalo: 0968.000.696 |
2 | ø 200 | 200 ± 3% | 228 ± 3% | 4.0 | 183.000 | 197.640 | |
3 | ø 250 | 250 ± 3% | 286 ± 3% | 4.0 | 271.000 | 292.680 | |
4 | ø 300 | 300 ± 3% | 344 ± 3% | 4.0 | 378.000 | 408.240 | |
5 | ø 400 | 400 ± 3% | 456 ± 3% | 4.0 | 640.000 | 691.200 | |
6 | ø 500 | 500 ± 3% | 565 ± 3% | 4.0 | 970.000 | 1.047.600 |
STT | DANH NGHĨA | ĐƯỜNG KÍNH TRONG |
ĐƯỜNG KÍNH NGOÀI |
ĐỘ CỨNG VÒNG |
ĐƠN GIÁ CHƯA VAT |
ĐƠN GIÁ CÓ VAT 8% |
CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI |
(mm) | (mm) | (KN/m²) | (VND/m) | (VND/m) | |||
SN8 | |||||||
1 | ø 150 | 150 ± 3% | 174 ± 3% | 8,0 | 118.000 | 127.440 | Liên hệ: Mobile/Zalo: 0968.000.696 |
2 | ø 200 | 200 ± 3% | 228 ± 3% | 8,0 | 212.000 | 228.960 | |
3 | ø 250 | 250 ± 3% | 286 ± 3% | 8,0 | 315.000 | 340.200 | |
4 | ø 300 | 300 ± 3% | 344 ± 3% | 8,0 | 438.000 | 473.040 | |
5 | ø 400 | 400 ± 3% | 456 ± 3% | 8,0 | 742.000 | 801.360 | |
6 | ø 500 | 500 ± 3% | 565 ± 3% | 8,0 | 1.015.000 | 1.096.200 |
Bảng giá phụ kiện nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp – thoát nước
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ CHƯA VAT |
ĐƠN GIÁ CÓ VAT 8% |
CHIẾT KHẤU THƯƠNG MẠI |
1 | Gioăng nối 160 | Cái | 40.000 | 44.000 | Liên hệ: Mobile/Zalo: 0968.000.696 |
2 | Gioăng nối 200 | Cái | 50.000 | 55.000 | |
3 | Gioăng nối 250 | Cái | 60.000 | 66.000 | |
4 | Gioăng nối 300 | Cái | 80.000 | 88.000 | |
5 | Gioăng nối 400 | Cái | 120.000 | 132.000 | |
6 | Gioăng nối 500 | Cái | 160.000 | 176.000 |
Ưu điểm của ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp
-
- Ống nhựa HDPE 02 lớp xuất hiện đem lại diện mạo mới cho ngành xây dựng hạ tầng thoát nước. Ống nhựa gân sóng khắc phục được rất nhiều nhược điểm của ống cống bê tông, ống nhựa PVC, vốn được sử dụng rộng rãi từ trước đến nay.
- Ống nhựa thoát nước được làm từ nguyên liệu hạt nhựa HDPE không có thành phần độc hại với môi trường và sức khỏe con người. HDPE là loại nhựa có đặc tính không bị ăn mòn bởi hoá chất, chịu đươc nắng mưa.
- Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp có bề mặt bên trong trơn, nhẵn chống bám bụi, cặn bẩn, điều này giúp giảm thiểu nguy cơ tắc nghẽn và hạn chế tối đa việc thông tắc sửa chữa.
- Dùng cho thoát nước thải khu dân cư đô thị ( đặc biệt vùng núi hiểm trở, có địa hình phức tạp). Sửa dụng trong hệ thống bao bọc bảo vệ dây điện, cáp ngầm bưu chính viễn thông.
- Có độ bền cao không bị dò rỉ, không bị ăn mòn bởi hoá chất.
- Có đặc tính đàn hồi nên có sức chịu va đập và áp lực ở nhiệt độ thấp tốt hơn so với ống uPVC, PVC, ống cống bê tông
- Được thiết kế theo công nghệ gân sóng nên Ống nhựa HDPE có độ cứng vòng rất cao, khả năng đàn hồi tốt, vô cùng dẻo dai nên chịu được lực nén lớn từ bề mặt đường. Điều này khiến cho ống không dễ dàng bị nứt vỡ như ống nhựa PVC hay ống cống bê tông thông thường.
- Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 lớp giúp cho môi trường sạch hơn, đường phố đẹp hơn. Vì ưu điểm vượt trội về độ bền và tiện ích như trên giúp giảm thiểu các chi phí xây dựng, chi phí thi công.
Phương pháp thi công nối ống HDPE 2 lớp ( ống Double Wall )
Phương pháp 1: Nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp sử dụng măng sông nối trong
Phương pháp 2: Nối ống gân xoắn HDPE 2 lớp sử dụng măng sông nối ngoài (Gioăng cao su)
ỐNG NHỰA GÂN HDPE 2 VÁCH THOÁT NƯỚC
Mô tả sản phẩm
Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách được sản xuất từ các hạt nhựa HDPE (High Density Polyethylene). Ống nhựa gân xoắn HDPE 2 vách có tuổi thọ trung bình trên 50 – 100 năm, đạt tiêu chuẩn TCVN 9070 : 2012 đa dạng kích thước từ Ø150 mm ~ Ø 2000 mm với các tính năng vượt trội, sử dụng thay thế cống bê tông cốt thép truyền thống. Sản phẩm đã được ứng dụng rộng rãi trong hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp, thuận tiện trong lắp đặt, dễ dàng sử dụng và tiết kiệm đáng kể chi phí lao động và thiết bị.
Tiêu chuẩn sản xuất
-
- Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001:2015
- TCVN 9070:2012 Ống nhựa gân xoắn HDPE
- TCVN 11821-3:2017 / ISO 21138-2:2007 Ống dẫn nước thải bằng nhựa HDPE gân xoắn
Bảng giá Ống nhựa gân HDPE 2 vách
BẢNG GIÁ ỐNG NHỰA GÂN HDPE 2 VÁCH | ||||||||
Loại A: Tiêu chuẩn Hàn Quốc KPS M2009 | ||||||||
Loại B: Tiêu chuẩn Việt Nam 9070:2012 | ||||||||
Loại C: Tiêu chuẩn cơ sở nhà máy 06-06-2016 | ||||||||
Liên hệ Hotline/Zalo nhận báo giá chiết khấu sâu, giao hàng miễn phí: 0968000696 hoặc 0906079339 | ||||||||
STT | Cỡ Ống | Mã hiệu | Đường kính | Đường kính | Bề dày thành | Độ cứng vòng (kg/Cm2) | Đơn giá | Đơn giá có |
(mm) | trong (mm) | ngoài (mm) | ống (mm) | chưa VAT (VNĐ/M) | VAT 8% (VNĐ/M) | |||
1 | DN 150 | B | 150 ± 2.0% | 180 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 9.5 | 210.000 | 226.800 |
2 | C | 178 ± 2.0% | 14.0 ± 1.0 | 6.0 | 160.000 | 172.800 | ||
3 | DN 200 | A | 200 ± 2.0% | 236 ± 2.0% | 18.0 ± 1.0 | 7.5 | 357.000 | 385.560 |
4 | B | 230 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 6.5 | 310.000 | 334.800 | ||
5 | C | 222 ± 2.0% | 11.0 ± 1.0 | 3.0 | 184.000 | 198.720 | ||
6 | DN 250 | A | 250 ± 2.0% | 290 ± 2.0% | 20.0 ± 1.0 | 6.5 | 460.000 | 496.800 |
7 | B | 282 ± 2.0% | 16.0 ± 1.0 | 4.5 | 410.000 | 442.800 | ||
8 | C | 280 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 1.2 | 275.000 | 297.000 | ||
9 | DN 300 | A | 300 ± 2% | 340 ± 2.0% | 20.0 ± 1.3 | 4.5 | 545.000 | 588.600 |
10 | B | 336 ± 2.0% | 18.0 ± 1.3 | 2.2 | 445.000 | 480.600 | ||
11 | C | 332 ± 2.0% | 16.0 ± 1.3 | 1.0 | 310.000 | 334.800 | ||
12 | DN 350 | A | 350 ± 2.0% | 394 ± 2.0% | 22.0 ± 1.3 | 4.5 | 835.000 | 901.800 |
13 | B | 386 ± 2.0% | 18.0 ± 1.3 | 2.2 | 560.000 | 604.800 | ||
14 | C | 380 ± 2.0% | 15.0 ± 1.0 | 0.9 | 369.000 | 398.520 | ||
15 | DN 400 | A | 400 ± 2.0% | 450 ± 2.0% | 25.0 ± 1.5 | 3.5 | 1.010.000 | 1.090.800 |
16 | B | 444 ± 2.0% | 22.0 ± 1.5 | 2.2 | 765.000 | 826.200 | ||
17 | C | 440 ± 2.0% | 20.0 ± 1.5 | 1.0 | 540.000 | 583.200 | ||
18 | DN 450 | A | 450 ± 2.0% | 500 ± 2.0% | 25.0 ± 1.5 | 3.1 | 1.257.000 | 1.357.560 |
19 | B | 494 ± 2.0% | 22.0 ± 1.5 | 2.2 | 1.005.000 | 1.085.400 | ||
20 | C | 488 ± 2.0% | 19.0 ± 1.0 | 0.9 | 663.000 | 716.040 | ||
21 | DN 500 | A | 500 ± 1.5% | 562 ± 1.5% | 31.0 ± 2.0 | 3.0 | 1.670.000 | 1.803.600 |
22 | B | 556 ± 1.5% | 28.0 ± 2.0 | 2.2 | 1.150.000 | 1.242.000 | ||
23 | C | 550 ± 1.5% | 25.0 ± 2.0 | 0.8 | 748.000 | 807.840 | ||
24 | DN 600 | A | 600 ± 1.5% | 664 ± 1.5% | 32.0 ± 2.0 | 2.6 | 2.095.000 | 2.262.600 |
25 | B | 660 ± 1.5% | 30.0 ± 2.0 | 1.8 | 1.734.000 | 1.872.720 | ||
26 | C | 650 ± 1.5% | 25.0 ± 2.0 | 1.0 | 1.108.000 | 1.196.640 | ||
27 | DN 700 | A | 700 ± 1.5% | 778 ± 1.5% | 39.0 ± 2.5 | 2.6 | 2.998.000 | 3.237.840 |
28 | B | 768 ± 1.5% | 34.0 ± 2.5 | 1.7 | 2.255.000 | 2.435.400 | ||
29 | C | 762 ± 1.5% | 31.0 ± 2.0 | 0.8 | 1.454.000 | 1.570.320 | ||
30 | DN 800 | A | 800 ± 1.5% | 900 ± 1.5% | 50.0 ± 2.5 | 2.6 | 4.476.000 | 4.834.080 |
31 | B | 880 ± 1.5% | 40.0 ± 2.5 | 1.5 | 2.950.000 | 3.186.000 | ||
32 | C | 870 ± 1.5% | 35.0 ± 2.5 | 1.0 | 1.890.000 | 2.041.200 | ||
33 | DN 900 | A | 900 ± 1.0% | 1.000 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 2.4 | 4.480.000 | 4.838.400 |
34 | B | 988 ± 1.0% | 44.0 ± 4.0 | 1.5 | 3.705.000 | 4.001.400 | ||
35 | C | 978 ± 1.0% | 39.0 ± 2.5 | 0.8 | 2.375.000 | 2.565.000 | ||
36 | DN 1.000 | A | 1.000 ± 1.0% | 1.120 ± 1.0% | 60.0 ±4.5 | 2.4 | 6.230.000 | 6.728.400 |
37 | B | 1.100 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 1.4 | 4.575.000 | 4.941.000 | ||
38 | C | 1.092 ± 1.0% | 46.0 ± 4.0 | 0.8 | 2.863.000 | 3.092.040 | ||
39 | DN 1200 | A | 1.200 ± 1.0% | 1.340 ± 1.0% | 70.0 ± 4.5 | 2.2 | 8.422.000 | 9.095.760 |
40 | B | 1.320 ± 1.0% | 60.0 ± 4.0 | 1.4 | 6.615.000 | 7.144.200 | ||
41 | C | 1.300 ± 1.0% | 50.0 ± 4.0 | 0.8 | 4.401.000 | 4.753.080 | ||
42 | DN 1.500 | A | 1.500 ± 1.0% | 1.640 ± 1.0% | 70.0 ± 4.0 | 1.4 | 12.330.000 | 13.316.400 |
43 | B | 1.620 ± 1.0% | 60.0 ± 4.0 | 0.8 | 10.014.000 | 10.815.120 | ||
44 | DN 1.800 | A | 1.800 ± 1.0% | 1.960 ± 1.0% | 80.0 ± 4.0 | 1.4 | 18.435.000 | 19.909.800 |
45 | B | 1.940 ± 1.0% | 70.0 ± 4.0 | 1.2 | 15.875.000 | 17.145.000 | ||
46 | DN 2.000 | B | 2.000 ± 1.0% | 2.160 ± 1.0% | 80.0 ± 4.0 | 1.0 | 20.724.000 | 22.381.920 |
*Chiều dài tiêu chuẩn: 6m/cây ống
Ưu điểm vượt trội của ống gân xoắn HDPE 2 vách
- Các khớp nối ống nhựa bằng đầu mút của ống nhựa loại bỏ các điểm rò rỉ tiềm ẩn, thường ở độ cao 10 đến 20 m với tỷ lệ rò rỉ bằng không
- Chống ăn mòn và thời tiết cao, các nghiên cứu gần đây kết luận rằng nó sẽ kéo dài ít nhất 100 năm
- Trọng lượng nhẹ và sự linh hoạt của ống nhựa HDPE 2 vách giúp dễ dàng lắp đặt, giảm chi phí và phù hợp để sử dụng trong thay thế các ống bằng bê tông, sắt…
- Ống nhựa gân xoắn HDPE với chất liệu nhựa làm ống tốt là một sự lựa chọn tốt nhất trong sử dụng thay thế ống bê tông, sắt đặc biệt là đối với kích thước ống đường kính lớn tùy ý khách hàng
- Tuyệt vời không ăn mòn và kháng hóa chất. Trơ với hầu hết các dung dịch axit và kiềm, mặt trong trơn láng hạn chế ma sát giúp đảm bảo hiệu suất dòng chảy.
Phụ kiện nối ống gân xoắn HDPE 2 vách
BẢNG GIÁ KHÂU NỐI ỐNG HDPE 2 VÁCH | |||||
STT | Quy cách (mm) | ĐVT | Đơn giá chưa VAT (VNĐ) |
Đơn giá có VAT 8% (VNĐ) |
Ghi chú |
1 | KN 150 | Bộ | 265.000 | 286.200 | Bộ khâu nối dùng Đai nhựa gồm: * Tấm nhựa HDPE chịu lực, tấm keo dán, miếng xốp trắng.* Đai kẹp, bu lông xiết ống bằng inox không rỉLiên hệ hotline: 0968000696 để nhận thêm chiết khấu và vận chuyển hàng miễn phí |
2 | KN 200 | Bộ | 350.000 | 378.000 | |
3 | KN 250 | Bộ | 425.000 | 459.000 | |
4 | KN 300 | Bộ | 535.000 | 577.800 | |
5 | KN 350 | Bộ | 568.000 | 613.440 | |
6 | KN 400 | Bộ | 659.000 | 711.720 | |
7 | KN 450 | Bộ | 840.000 | 907.200 | |
8 | KN 500 | Bộ | 954.000 | 1.030.320 | |
9 | KN 600 | Bộ | 1.210.000 | 1.306.800 | |
10 | KN 700 | Bộ | 1.440.000 | 1.555.200 | |
11 | KN 800 | Bộ | 1.655.000 | 1.787.400 | |
12 | KN 900 | Bộ | 1.930.000 | 2.084.400 | |
13 | KN 1000 | Bộ | 2.385.000 | 2.575.800 | |
14 | KN 1200 | Bộ | 2.970.000 | 3.207.600 | |
15 | KN 1500 | Bộ | 3.919.000 | 4.232.520 | |
16 | KN 1800 | Bộ | 4.600.000 | 4.968.000 | |
17 | KN 2000 | Bộ | 5.415.000 | 5.848.200 |
BẢNG GIÁ PHỤ KIỆN ỐNG HDPE 2 VÁCH (TCVN 11821-2:2017) | ||||||||
CO 90° | CO 45° | |||||||
STT | QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ TRƯỚC THUẾ (VNĐ) |
ĐƠN GIÁ SAU VAT 8% (VND) |
STT | QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ TRƯỚC THUẾ (VNĐ) |
ĐƠN GIÁ SAU VAT 8% (VND) |
|
1 | ø 150 | 470.000 | 507.600 | 1 | ø 150 | 480.000 | 518.400 | |
2 | ø 200 | 550.000 | 594.000 | 2 | ø 200 | 565.000 | 610.200 | |
3 | ø 250 | 710.000 | 766.800 | 3 | ø 250 | 750.000 | 810.000 | |
4 | ø 300 | 745.000 | 804.600 | 4 | ø 300 | 790.000 | 853.200 | |
5 | ø 400 | 1.670.000 | 1.803.600 | 5 | ø 400 | 1.710.000 | 1.846.800 | |
6 | ø 500 | 2.640.000 | 2.851.200 | 6 | ø 500 | 2.700.000 | 2.916.000 | |
7 | ø 600 | 4.960.000 | 5.356.800 | 7 | ø 600 | 5.045.000 | 5.448.600 | |
8 | ø 800 | 8.080.000 | 8.726.400 | 8 | ø 800 | 8.230.000 | 8.888.400 | |
9 | ø 1.000 | 15.640.000 | 16.891.200 | 9 | ø 1.000 | 15.640.000 | 16.891.200 | |
10 | ø 1.200 | 22.168.000 | 23.941.440 | 10 | ø 1.200 | 22.235.000 | 24.013.800 | |
11 | ø 1.500 | 33.540.000 | 36.223.200 | 11 | ø 1.500 | 34.045.000 | 36.768.600 | |
TÊ ĐỀU | TÊ GIẢM | |||||||
STT | QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ TRƯỚC THUẾ (VNĐ) |
ĐƠN GIÁ SAU VAT 8% (VND) |
STT | QUY CÁCH |
ĐƠN GIÁ TRƯỚC THUẾ (VNĐ) |
ĐƠN GIÁ SAU VAT 8% (VND) |
|
1 | ø 150 | 440.000 | 475.200 | 1 | ø250 – 150 | 610.000 | 658.800 | |
2 | ø 200 | 530.000 | 572.400 | 2 | ø300 – 150 | 720.000 | 777.600 | |
3 | ø 250 | 900.000 | 972.000 | 3 | ø300 – 200 | 780.000 | 842.400 | |
4 | ø 300 | 1.035.000 | 1.117.800 | 4 | ø400- 200 | 1.035.000 | 1.117.800 | |
5 | ø 400 | 1.600.000 | 1.728.000 | 5 | ø400- 250 | 1.360.000 | 1.468.800 | |
6 | ø 500 | 3.260.000 | 3.520.800 | 6 | ø400 – 300 | 1.635.000 | 1.765.800 | |
7 | ø 600 | 5.705.000 | 6.161.400 | 7 | ø500 – 200 | 2.533.000 | 2.735.640 | |
8 | ø 800 | 11.325.000 | 12.231.000 | 8 | ø500 – 400 | 3.094.000 | 3.341.520 | |
9 | ø 1.000 | 17.015.000 | 18.376.200 | 9 | ø600 – 200 | 4.265.000 | 4.606.200 | |
10 | ø 1.200 | 24.150.000 | 26.082.000 | 10 | ø600 – 400 | 5.045.000 | 5.448.600 | |
11 | ø 1.500 | 36.550.000 | 39.474.000 | 11 | ø600 – 500 | 5.710.000 | 6.166.800 | |
12 | ø800 – 200 | 5.437.000 | 5.871.960 | |||||
13 | ø800 – 400 | 6.385.000 | 6.895.800 | |||||
14 | ø800 – 500 | 7.137.000 | 7.707.960 | |||||
15 | ø800 – 600 | 9.012.000 | 9.732.960 | |||||
16 | ø1.000 – 200 | 8.622.000 | 9.311.760 | |||||
17 | ø1.000 – 400 | 9.519.000 | 10.280.520 | |||||
18 | ø1.000 – 600 | 10.921.000 | 11.794.680 | |||||
19 | ø1.000 – 800 | 12.065.000 | 13.030.200 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.